THỜI THỂ QUÁ KHỨ (PAST TENSES)

THỜI THỂ QUÁ KHỨ (PAST TENSES)

Trong bài trước, Làm chủ tiếng Anh đã giới thiệu với các bạn Thời thể hiện tại. Trong bài hôm nay Làm chủ tiếng Anh sẽ tiếp tục giúp các bạn hiểu thêm về Thời thể quá khứ. 

THỜI THỂ CỦA ĐỘNG TỪ (VERB TENSES)

Quá khứ đơn (Past tenses)

Thời thể (Tenses)

Cấu trúc (Structures)

Cách dùng (Uses)

Quá khứ đơn (Past Simple)

S + V (ed/ p1)

  • Được sử dụng để diễn tả hành động đã hoàn thành và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ: I worked in Tokyo in 1990.

  • Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last, ago, in …

Qua khứ tiếp diễn (Past Progressive)

S + was/ were + V-ing

  • Được sử dụng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Ví dụ: This time yesterday, the CEO was meetingthe research team in Dublin.

  • Quá khứ tiếp diễn còn được sử dụng để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

Ví dụ: We were having a successful negotiation when suddenly they made new demands.

  • Dấu hiệu nhận biết: this time yesterday, while, when.

Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

S + had + V (p.p.)

  • Quá khứ hoàn thành được dùng để diễn tả hành động xảy ra hoặc hoàn thành trước 1 hành động khác trong quá khứ.

Ví dụ: After he had finished the report, he sent it to his supervisor.

• Dấu hiệu nhận biết: after, before.

 

- Tổng hợp - 

 
Mời liên hệ:

MEE MASTER ENGLISH EASILY

Địa chỉ: Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội

Email: lamchutienganh10@gmail.com

Hotline: Ms. Nhung 0397.266.784

Fanpage: https://www.facebook.com/lamchutienganhthuongmai/

Fanpage: https://www.facebook.com/Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh tiểu học/